Gia sư tiếng trung là gì? Dưới đây là giải thích của tiếng Trung Phượng Hoàng về gia sư trong tiếng Trung và một số từ vựng khác chủ đề học tập trong tiếng trung để các bạn tham khảo. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia sư tiếng Trung nghĩa là gì. Hãy cùng chúng tôi bổ sung lượng từ vựng còn thiếu của mình nhé!
Gia sư là gì?
Gia sư là từ gốc Hán Việt, trong đó “gia” nghĩa là “nhà”, “sư” nghĩa là “thầy”. Vậy gia sư được hiểu là thầy dạy tại nhà. Tuy nhiên, nhà ở đây là nhà của học viên chứ không phải là nhà của người dạy. Dạy kèm tại nhà là việc mà người dạy phải tới nhà người học để thực hiện công việc giảng dạy, truyền đạt kiến thức môn học theo yêu cầu của người học. Ở đây, gia sư là danh từ chỉ người thực hiện công việc này.
Bạn đang xem: Gia Sư Tiếng Trung Là Gì
Gia sư tiếng trung là gì?
Xem thêm : Gia Sư Tiếng Trung Hcm
Gia sư Tiếng Trung là: 家教 (gia su) – là một từ vựng Tiếng Trung chủ đề học tập. Ngoài ra dưới đây chúng ta cùng tham khảo thêm 1 số từ vựng khác cùng chủ đề nhé
Từ vựng liên quan Gia sư trong tiếng trung
0 Gia sư 导师 Dǎoshī 1 Học sinh cấp ba 高中生 gāo zhōng shēng 2 Sinh viên 大学生 dàxué shēng 3 Sinh viên những năm đầu 低年级学生 dī niánjí xué shēng 4 Sinh viên những năm cuối 高年级学生 gāo niánjí xué shēng 5 Học sinh mới 新生 xīn shēng 6 Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生 yī niánjí dàxué shēng 7 Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生 èr niánjí dàxué shēng 8 Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生 sān niánjí dàxué shēng 9 Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生 sì niánjí dàxué shēng 10 Sinh viên hệ chính quy 本科生 běnkē shēng 11 Nghiên cứu sinh 研究生 yán jiū shēng 12 Nghiên cứu sinh tiến sĩ 博士生 bóshì shēng 13 Lưu học sinh 留学生 liú xué shēng 14 Hội học sinh sinh viên 学生会 xué shēng huì 15 Học viện cử nhân 学士学位 xué shì xuéwèi 16 Cử nhân khoa học xã hội 文学士 wén xué shì 17 Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士 lǐxué shì 18 Học vị thạc sĩ 硕士学位 shuò shì xuéwèi 19 Học vị tiến sĩ 博士学位 bóshì xuéwèi 20 Trên tiến sĩ 博士后 bó shì hòu 21 Tiến sĩ triết học 哲学博士 zhé xué bóshì 22 Học vị danh dự 名誉学位 míngyù xué wèi 23 Giáo viên 教师 jiào shī 24 Giáo viên cao cấp 高级讲师 gāojí jiǎng shī 25 Trợ giáo 助教 zhù jiào 26 Giảng viên 讲师 jiǎng shī 27 Giảng viên cao cấp 高级教师 gāojí jiào shī 28 Trợ lý giáo sư 助理教授 zhùlǐ jiào shòu 29 Phó giáo sư 副教 授 fù jiào shòu 30 Giáo sư 教授 jiào shòu 31 Giáo viên hướng dẫn 导师 dǎo shī 32 Giáo sư thỉnh giảng 客座教授 kèzuò jiào shòu 33 Học giả mời đến 访问学者 fǎng wèn xué zhě 34 Chủ nhiệm khoa 系主任 xì zhǔ rèn 35 Phòng giáo vụ 教务处 jiào wù chù 36 Trưởng phòng giáo vụ 教务长 jiào wù zhǎng 37 Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 jiào yán shì 38 Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiào yán zǔ 39 Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèng zhì zhǐ dǎo yuán 40 Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bān zhǔ rèn 41 Giáo viên kiêm chức 兼职教师 Jiān zhí jiào shī 42 Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所 Tuō’ér suǒ 43 Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园 yòu’ér yuán 44 Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所 rì tuō suǒ 45 Tiểu học 小学 xiǎo xué 46 Trung học 中学 zhōng xué 47 Trung học cơ sở 初中 chū zhōng 48 Cấp ba, trung học phổ thông 高中 gāo zhōng 49 Cao đẳng 大专 dà zhuān 50 Học viện 学院 xué yuàn 51 Đại học tổng hợp 综合性大学 zònghé xìng dàxué 52 Viện nghiên cứu sinh 研究生院 yán jiū shēng yuàn 53 Viện nghiên cứu 研究院 yán jiù yuàn 54 Trường đại học và học viện 高等院校 gāo děng yuàn xiào 55 Trường trọng điểm 重点学校 zhòng diǎn xuéxiào 56 Trường trung học trọng điểm 重点中学 zhòng diǎn zhōngxué 57 Trường đại học trọng điểm 重点大学 zhòng diǎn dàxué 58 Trường chuyên tiểu học 附小 fù xiǎo 59 Trường chuyên trung học 附中 fùzhōng 60 Trường thực nghiệm 实验学校 shíyàn xuéxiào 61 Trường mẫu 模范学校 mófàn xuéxiào 62 Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专 zhōng zhuān 63 Trường dạy nghề 技校 jì xiào 64 Trường chuyên nghiệp 职业学校 zhíyè xuéxiào 65 Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校 chéngrén xuéxiào 66 Trường công lập 公学校 gōng xuéxiào 67 Trường nghệ thuật 艺术学校 yìshù xuéxiào 68 Trường múa 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào 69 Trường sư phạm 师范学校 shīfàn xuéxiào 70 Trường thương nghiệp 商业学校 shāngyè xuéxiào 71 Trường tư thục, trường dân lập 私立学校 sīlì xuéxiào 72 Trường tự phí 自费学校 zìfèi xuéxiào 73 Trường bán trú 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào 74 Trường tại chức 业余学校 yèyú xuéxiào 75 Trường hàm thụ 函授 学校 hánshòu xuéxiào 76 Trường ban đêm 夜校 yè xiào 77 Trường nội trú 寄宿学校 jìsù xuéxiào 78 Viện văn học 文学院 wén xuéyuàn 79 Học viện nhân văn 人文学院 rénwén xuéyuàn 80 Học viện công nghiệp 工学院 gōng xuéyuàn 81 Học viện y khoa 医学院 yīxuéyuàn 82 Học viện thể dục 体育学院 tǐyù xuéyuàn 83 Học viện âm nhạc 音乐学院 yīnyuè xuéyuàn 84 Học viện sư phạm 师范学院 shīfàn xuéyuàn 85 Học viện giáo dục 教育学院 jiàoyù xuéyuàn 86 Đại học sư phạm 师范大学 shīfàn dàxué 87 Học viện thương mại 商学院 shāng xué yuàn 88 Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué 89 Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué 90 Đại học hàm thụ 函授大学 hánshòu dàxué 91 Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育 yòu’ér jiàoyù 92 Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育 Xuéqián jiàoyù 93 Giáo dục sơ cấp 初等教育 chūděng jiàoyù 94 Giáo dục trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù 95 Giáo dục cao cấp 高等教育 gāoděng jiàoyù 96 Tiếp tục giáo dục 继续教育 jìxù jiàoyù 91 Giáo dục công dân 公民教育 gōngmín jiàoyù 98 Giáo dục dành cho người lớn 成人教育 chéngrén jiàoyù 99 Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育 shí nián zhì yìwù jiàoyù 100 Giáo dục cơ sở 基础教育 jīchǔ jiàoyù
Xem thêm : Phang Em Lưu Ngọc Anh Gia Sư Tiếng Trung 1990
=>>Tham khảo ngay: Khóa học tiếng Trung Gia sư 1 kèm 1
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia sư Tiếng Trung là gì rồi phải không? Hãy truy cập tiếng Trung Phượng Hoàng để tra cứu thông tin các từ vựng tiếng Trung…liên tục được cập nhập nhé.
Nguồn: https://giasupro.edu.vn
Danh mục: GS tiếng Trung